Phạm vi ứng dụng:
● Loại bỏ tạp chất bị loại bỏ trong than;
● Tách than cấp thấp và than dễ bị nhớt;
● Phân loại than thải và thu hồi tài nguyên than;
● Tách than ở vùng hạn hán, thiếu nước.
Đặc tính hiệu suất:
● Không cần nước để luyện than, hiệu quả bảo vệ môi trường tốt;
● Tỷ lệ thu hồi than thương phẩm cao. So với rửa bằng nước thì không có chất nhờn. Sau khi loại bỏ bụi, bụi than được thu hồi; Độ chính xác tách và khả năng xử lý cao hơn so với tách không khí truyền thống;
● Thời gian thi công ngắn, hiệu quả nhanh;
● Chi phí sản xuất và vận hành thấp;
● Vận hành ổn định, không có bộ phận truyền động nào bị hư hỏng, ít phải bảo trì.
Bảng dữ liệu thông số kỹ thuật
Kiểu | Dung tích (th) | Kích cỡ (mm) | Tách hiệu quả | Quyền lực (kW) | Kích thước (dài × rộng × cao)m |
FGX-10 | 10 | Hỗn hợp than 60-0 | >90 | 24 | 6×3×6 |
FGX-20 | 20 | Hỗn hợp than 60-0 | >90 | 60 | 8×7×7 |
FGX-30 | 30 | Hỗn hợp than 80-0 | >90 | 74 | 9×8×9 |
FGX-65 | 65 | Hỗn hợp than 80-0 | >90 | 146 | 11×11×9 |
FGX-100 | 100 | Hỗn hợp than 80-0 | >90 | 274 | 13×12×10 |
FGX-130 | 130 | Hỗn hợp than 100-0 | >90 | 330 | 14×13×10 |
FGX-190 | 190 | Hỗn hợp than 100-0 | >90 | 549 | 19×14×10 |
FGX-260 | 260 | Hỗn hợp than 100-0 | >90 | 659 | 23×15×10 |
FGX-520 | 520 | Hỗn hợp than 100-0 | >90 | 1322 | 25×21×12 |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật chỉ mang tính tham khảo và thiết kế thực tế sẽ được ưu tiên áp dụng.